Lời bài hát được hát bởi Tạ Đình Phong


Tên thật: Tạ Đình Phong
Ngày sinh: 29/08 - Quốc gia: China
Tạ Đình Phong (tiếng Hoa: 謝霆鋒, tiếng Anh: Nicholas Tse) là ca sỹ, diễn viên, nhạc sỹ, đạo diễn... của Hồng Kông, quốc tịch Canada. Tạ Đình Phong sinh ngày 29 tháng 8 năm 1980 trong một gia đình nghệ thuật danh tiếng tại Hồng Kông, cha là diễn viên nổi tiếng nhất của thập niên 60 - Patrick Tạ Hiền, mẹ là đại mỹ nhân Hồng Kông của thập niên 70 - Diborah Địch Bá Lạp. Tạ Đình Phong là một thành viên của Tập đoàn Anh Hoàng (Emperor Entertainment Group). Anh còn là tổng giám đốc của tập đoàn Post Production Office Group. Anh thông thạo tiếng Anh, tiếng Phổ thông, tiếng Quảng Đông, và biết một chút tiếng Nhật

Các bộ phim truyền hình đã đóng

1997: Nghĩa nặng tình thâm (A Kindred Spirit; 真情) [vai con trai của Song Song]
1998: Nhu đạo tiểu tử (Aiming High; 撻出愛火花) [vai Triệu Gia Tuấn] 20 tập
2002: Tề thiên đại thánh (The Monkey King: Quest for the Sutra; 齊天大聖孫悟空) [vai Chung Quỳ] (Khách mời, xuất hiện ở cuối tập 1, đầu tập 2)
2005: Tiểu Ngư Nhi và Hoa Vô Khuyết (Amazing Twins aka Handsome Siblings; 小魚兒與花無缺) [vai Hoa Vô Khuyết]
2007: Đại Nhân Vật (Big Shot; 大人物) [vai Dương Phàm và Thiết Quân]
2007 Vịnh Xuân Quyền (Wing Chun; 詠春) [vai Lương Bích] 40 tập
2008: Hoán Hoa Tẩy Kiếm Lục (The Spirit and the Sword; 浣花洗劍錄) [vai Đại Tàng]
2011: Kiếm Hiệp Tình Duyên - Tàng Kiếm Sơn Trang (Võ Lâm Truyền Kỳ; 剑侠情缘·藏剑山庄) [vai Diệp Phàm]
2012: Kỳ tích tiếp theo (The next miracle; 下一个奇迹) [vai Lương Hải Ân] 26 tập

Các giải thưởng về âm nhạc và các giải thưởng khác

1997

TVB – “Kình Ca Kim Khúc 1997” – Giải Vàng cho ca sỹ mới xuất sắc nhất
Commercial Radio – Topten Thần tượng trẻ
Fm Select (nội địa) – Giải Kim Tâm Tân Quý Kim Cương
Commercial Radio - "1997 Commercial Radio Annual Awards Ceremony" – Giải Bạc cho nam ca sỹ mới
Hong Kong Radio - "Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 20” – Giải Vàng cho ca sỹ có triển vọng nhất
Tân Thành (Metro Radio) 997 - "Hit Awards Ceremony 1997" – Giải Vàng cho nam ca sỹ mới
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 2” – đề cử ca khúc “坏习惯 (Thói quen xấu)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 4” – đề cử ca khúc “无声仿有声 (Vô thanh phỏng hữu thanh)"
TVB – “Topten Kình Ca Kim Khúc năm 1997” – Giải vàng cho ca sỹ được hoan nghênh nhất
Đông Chu San – Giải ca sỹ có triển vọng nhất

1998

TVB - "Kình ca Kim Khúc quý 4” – Đề cử ca khúc “未世纪的呼声 (Tiếng gọi thế kỷ cuối)”
Hong Kong Radio – 1998 Thập đại Ái tâm chi Tinh
Malaysia - "Moving 321 Awards Ceremony" – Ca sỹ mới hải ngoại được yêu thích nhất
Malaysia - "Moving 321 Awards Ceremony" – Kim khúc “开放日 (Khai Phóng Nhật)”
TVB - "1998 Topten Kình Ca Kim Khúc” – Giải đồng cho ca sỹ có biểu hiện xuất sắc
Hong Kong Radio - "Lễ trao giải Top Ten Kim khúc Trung ngữ lần thứ 21” – Giải đồng cho nam ca sỹ có bước tiến nhất
Quảng Châu Radio - "1998 New Music Awards Ceremony" – Tân Âm Nhạc Nam ca sỹ được hoan nghênh nhất
TVB - "1998 2nd Record Cover Design Awards" – Album “Horizons”

1999

Quảng Châu – “Lễ trao giải My Favourite lần thứ 2” – Ca sỹ Tôi yêu nhất được ái mộ nhất
Quảng Châu – “Lễ trao giải My Favourite lần thứ 2” – Ca sỹ nam tiếng Quảng Tôi yêu nhất
Tân Thành (Metro Radio) – “Lễ trao giải Tân Thành Tinh Tuyển 104 Thế kỷ 21” – Giải Sức hút trung tâm mới
Topten người nổi tiếng có ánh mắt quyến rũ
Express Weekly (Tuần san Khoái) – Topten nghệ sỹ thăng tiến nhanh nhất thiên niên kỷ
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 2” – Đề cử ca khúc “非走不可(Không đi không được)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 3” – Đề cử ca khúc “估计错误(Tính toán sai lầm)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 4” – Đề cử ca khúc “爱後馀生(Cuộc sống sau khi yêu)”
Tân Thành (Metro Radio) – “Metro Hit Awards 1999” – Giải vàng Tứ Đài Liên Ban Biểu hiện xuất sắc nhất
Tân Thành (Metro Radio) – “Metro Hit Awards 1999” – JVC Metro Hit Nam ca sỹ được ưa chuộng nhất
Tân Thành (Metro Radio) – “Metro Hit Awards 1999” – Top Ten Metro Hit Gold Songs “非走不可(Không đi không được)”
Commercial Radio - "1999 Commercial Radio Annual Awards Ceremony" – Nam ca sỹ xuất sắc nhất (giải bạc)
Commercial Radio - "1999 Commercial Radio Annual Awards Ceremony" – Topten ca khúc được yêu thích “Không thể không đi”
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 22” – Topten ca sỹ nổi bật ưu tú nhất
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 22” – Nam ca sỹ có bước tiến nhất (Giải vàng)
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 22” – Topten Kim khúc tiếng Trung “谢谢您的爱1999”
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 1999” – Topten Kim Khúc “非走不可(Không đi không được)”
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 1999” – Giải vàng cho biểu hiện xuất sắc nhất năm 1999
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 1999” – Album âm nhạc Tứ Đài Liên Ban: album “Believe”
Channel V – “Chinese Music Chart Of Charts 1999" – Nam ca sỹ mới được hoan nghênh nhất
Channel V – “Chinese Music Chart Of Charts 1999" – Ca khúc “谢谢您的爱1999 (Cám ơn tình yêu của em 1999)”
Wired YMC Channel – “Wired YMC Chí Tôn Chart" – Topten Ca khúc Chí Tôn được yêu thích nhất “非走不可(Không đi không được)”
Wired YMC Channel – “Wired YMC Chí Tôn Chart" – Ca khúc điện ảnh Chí Tôn được yêu thích nhất “You Can't Stop Me”
Wired YMC Channel – “Wired YMC Chí Tôn Chart" – Giải Không cúi đầu, càng chiến đấu càng mạnh
America Chinese Broadcast – Topten Ca khúc vàng của năm “非走不可(Không đi không được)”
Quảng Châu – “Ca khúc nguyên tác Hoa ngữ Overall Chart 99 Awards Ceremony” – Nam ca sỹ được ái mộ nhất

2000

TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 1” - Đề cử ca khúc “不要说谎 (Đừng nói dối)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 4” – Đề cử ca khúc “活著VIVA (Sống trong Viva)”
Channel V – “Lễ trao giải Âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu Chart Of Charts” – Ca khúc được yêu thích nhất “因为爱所以爱 (Vì yêu cho nên yêu)”
Channel V – “Lễ trao giải Âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu Chart Of Charts” – Ca sỹ - nhạc sỹ thế hệ mới (Hongkong)
Commercial Radio - "2000 Commercial Radio Annual Awards Ceremony" – Nam ca sỹ (giải đồng)
Commercial Radio - "2000 Commercial Radio Annual Awards Ceremony" – Ca sỹ viết nhạc (giải vàng)
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2000” – Metro Hit Song "活著VIVA (Sống trong Viva)"
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2000” – Metro Hit Male Singer
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 23” – Topten ca sỹ nhạc pop ưu tú nhất
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 23” – Nam ca sỹ bán chạy nhất trong năm
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 23” – Nam ca sỹ có bước tiến nhất (Giải vàng)
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 23” – Topten Kim khúc “活著VIVA (Sống trong Viva)”
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 2000” – Kình ca kim khúc “活著VIVA (Sống trong Viva)”
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 2000” – Sáng tác ca khúc hay nhất “活著VIVA (Sống trong Viva)”
Neway - Hit Karaoke Song Award "活著VIVA (Sống trong Viva)"
Album "VIVA" đạt đĩa Bạch kim và đĩa Vàng
Album "Không cự ly" đạt đĩa Bạch kim
Album "Nic Most Wanted Album" đạt đĩa Bạch kim

2001

TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 1” - Đề cử ca khúc “游乐场 (Khu vui chơi)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 2” – Đề cử ca khúc “潜龙勿用 (Tiềm Long Vật Dụng)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 3” – Đề cử ca khúc “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
Đài Loan – “MTV Channel Awards Ceremony” – MTV Chart Top Ten Ca sỹ được ưa chuộng nhất
Hiệp Hội tác giả và nhà viết nhạc Hong Kong – Tác phẩm nhạc pop hay nhất “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
Hiệp Hội tác giả và nhà viết nhạc Hong Kong – Nam ca sỹ xuất sắc nhất (nhạc pop) “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
2001 “Sprite” – “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – Topten kim khúc (Khu vựa Hongkong và Đài Loan) – “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
2001 “Sprite” – “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – Ca sỹ viết nhạc xuất sắc nhất (Khu vựa Hongkong và Đài Loan)
Truyền hình Trung ương Trung Quốc – “China Music Television Contest 1999-2000 lần thứ 6” – Giải Truyền hình (Ca sỹ được hoan nghênh nhất khu vực Hongkong)
Truyền hình Trung ương Trung Quốc – “China Music Television Contest 1999-2000 lần thứ 6” – Kim khúc MTV hay nhất “只要为你活一天 (Chỉ vì em mà sống thêm một ngày)”
TVB8 Gold Song Chart – Nam ca sỹ có nhân khí & thăng tiến nhất
TVB8 Gold Song Chart – Kim khúc “因为爱所以爱 (Vì yêu cho nên yêu)”
TVB – “Kình Ca Kim Khúc quý 4” – Kim khúc online “香水 (Nước hoa)”
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2001” – Metro Hit Song "玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2001” – Metro Hit Song ca khúc tiếng Phổ thông "香水 (Nước hoa)"
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2001” – Metro Hit Album "玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)"
Bảng xếp hạng Hoa ngữ toàn cầu lần thứ nhất – Top 20 kim khúc “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 24” – Topten ca sỹ nhạc pop ưu tú nhất
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 24” – Topten Kim khúc “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 24” – Nam ca sỹ được ái mộ nhất trong nước (giải bạc)

2002

Monte Carlo – “The 2002 World Music Awards” – Ca sỹ Châu Á bán chạy nhất toàn cầu
Commercial Radio – “2001 Commercial Radio Annual Awards Ceremony” – Kim khúc Hoa ngữ “潜龙勿用 (Tiềm Long Vật Dụng)”
Commercial Radio – “2001 Commercial Radio Annual Awards Ceremony” – Ca sỹ viết nhạc (giải đồng)
Commercial Radio – “2001 Commercial Radio Annual Awards Ceremony” – Nam ca sỹ (giải đồng)
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 2001” – Toptep Kình ca Kim khúc “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 2001” – Ca sỹ viết nhạc được hoan nghênh nhất (giải đồng)
TVB – “Lễ trao giải Kình Ca Kim Khúc 2001” – Giám chế ca khúc hay nhất “玉蝴蝶 (Ngọc Hồ Điệp)”
Channel V – “Lễ trao giải âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu Chart Of Charts lần thứ 8” – Ca khúc được hoan nghênh nhất “够了没有 (Đã đủ hay chưa?)”
Channel V – “Lễ trao giải Âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu Chart Of Charts lần thứ 8” –
Channel V – “Lễ trao giải Âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu Chart Of Charts lần thứ 8” – Ca sỹ - Nhạc sỹ thế hệ mới (Hongkong)
Channel V – “Lễ trao giải Âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu Chart Of Charts lần thứ 8” – Ca sỹ làn sóng mới (Không phải giải thưởng)
3 Weekly – “3 Weekly Tuyển chọn nghệ sỹ được hoan nghênh nhất” – Nam nghệ sỹ được hoan nghênh nhất
New Monday – Nam ca sỹ nhân khí chí tôn quý 1 – Thứ 3
TVB – “Kình ca Kim khúc quý 1” – Đề cử ca khúc “启示录 (Khải thị lục)”
2001 “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – Ca sỹ nam được hoan nghênh nhất Sự lựa chọn của tôi năm 2001 (Khu vực Hongkong & Đài Loan)
2001 “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – 2001 Sự lựa chọn của tôi 12 Kim khúc “香水 (Nước hoa)” (Khu vực Hongkong & Đài Loan)
Tân Thành (Metro Radio) – “Giải Tân Thành Quốc ngữ Lực 2002” – Tân Thành Quốc ngữ Lực ca khúc “香水 (Nước hoa)”
TVB – “Kình ca Kim khúc quý 2” – Đề cử ca khúc“冥想 (Trầm ngâm)” (theme song Tiramisu)
Hong Kong Radio – “Bảng xếp hạng nhạc Hoa toàn cầu 2002 “ – Kim khúc nhạc Hoa toàn cầu “香水 (Nước hoa)”
Hong Kong Radio – “Bảng xếp hạng nhạc Hoa toàn cầu 2002 “ – Ca sỹ - nhạc sỹ xuất sắc nhất
“1st Yahoo! Brand Feeling Poll” Male Celebrity Brand Award
IFPI – “IFPI Hong Kong Record Sales Awards 2002” – Topten đĩa nhạc tiếng Phổ thông bán chạy nhất

2003

TVB – “ Kình ca Kim khúc quý 2” – Đề cử ca khúc “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”
Truyền hình Quảng Châu – “Kình ca vương- Lễ trao giải quý 2003” – Topten Kim khúc “Đệ nhị thế”
Tân Thành (Metro Radio) – “Giải Tân Thành Quốc ngữ Lực 2003” – Tân Thành Quốc ngữ Lực ca khúc “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”
Hong Kong Radio – “Bảng xếp hạng nhạc Hoa toàn cầu 2003” - Ca sỹ - nhạc sỹ xuất sắc nhất
Hong Kong Radio – “Bảng xếp hạng nhạc Hoa toàn cầu 2003” – Kim khúc trong năm “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”
2002-2003 “Sprite” – “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – Kim khúc Hongkong “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”
2002-2003 “Sprite” – “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – Ca sỹ - nhạc sỹ ưu tú nhất (khu vực Hongkong)
2002-2003 “Sprite” – “Lễ trao giải nhạc Pop Hoa ngữ nguyên tác Sự lựa chọn của tôi” – Diễn xướng ưu tú nhất (khu vực Hongkong)
TVB8 Gold Song Chart – Sáng tác xuất sắc “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”
TVB8 Gold Song Chart – Kim khúc “边走边爱 (Bên đi bên yêu))”
Hong Kong Radio – “Top Ten Kim Khúc Hoa ngữ lần thứ 26” – Topten ca sỹ nhạc pop ưu tú nhất
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2003” – Metro Hit Song “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2003” – Metro Hit Best Album – album sáng tác hay nhất "Reborn"
TVB – “Lễ trao giải Topten Kình ca Kim khúc 2003” – Ca sỹ - nhạc sỹ được hoan nghênh nhất (giải vàng)
Super Driving 2003 China Original Overall Chart Awards Ceremony – Nam ca sỹ của năm khu vực Hong kong & Đài Loan
The Same Song – Topten ca sỹ được ái mộ nhất bởi thính giả
Lễ trao giải Kình ca kim khúc năm 2003 – Kim khúc (Phổ thông) “边走边爱 (Bên đi bên yêu)”

2004

Tân Thành (Metro Radio) – “Giải Tân Thành Quốc ngữ Lực 2004” – Tân Thành Quốc ngữ Lực ca khúc “快 (Nhanh)”
Tân Thành (Metro Radio) – “Giải Tân Thành Quốc ngữ Lực 2004” – Tân Thành Quốc ngữ Lực Ca vương
Bảng xếp hạng âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 4 – Ca sỹ - nhạc sỹ được hoan nghênh nhất
Bảng xếp hạng âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 4 – Top 20 Kim khúc được hoan nghênh nhất trong năm “我没有(Tôi không có)”
MTV Style Awards – Nghệ sỹ phong cách nhất năm 2004 (khu vực Hongkong & Đài Loan)
Quảng Châu Radio “Kim khúc Bảng vàng” – Kim khúc trong năm Album tiếng phổ thông xuất sắc nhất “Listen Up”
Quảng Châu Radio “Kim khúc Bảng vàng” – Kim khúc trong năm “黄种人 (Người da vàng)”

TVB8 Gold Song Chart – Kim khúc “快 (Nhanh)”

Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2004” – Metro Hit Nam Ca sỹ - nhạc sỹ
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Metro Hit Awards 2004” – Metro Hit Ca khúc tiếng Phổ thông “快 (Nhanh)”

2005

TVB – “Lễ trao giải Topten Kình ca Kim khúc năm 2004” – Nhạc chuông điện thoại được ưa chuộng nhất “黄(Hoàng)”
Bảng xếp hạng âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 11 – Giải Truyền thông Tiến cử
Marie Claire 2 Launch Celebration Party ~ Accessories Inspiring Idol
Đài Truyền hình Quảng Châu “Bảng xếp hạng Âm nhạc Tiên phong” – Topten Kim khúc “黄种人(Người da vàng)”
Lễ trao giải Kình ca vương lần thứ 2 – Kim khúc (phổ thông) “黄种人(Người da vàng)”
China Records lần thứ 2 “Golden Records Awards” – Nhạc nhảy hay nhất “战 (Chiến)” (Hongkong – Đài Loan – Nội địa)
China Records lần thứ 2 “Golden Records Awards” – Ca khúc đặc biệt “黄种人(Người da vàng)”
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Giải Tân Thành Quốc ngữ Lực 2005” – Tân Thành Quốc ngữ Lực ca khúc “黄种人(Người da vàng)”
Tân Thành (Metro Radio) 997 – “Giải Tân Thành Quốc ngữ Lực 2005” – Tân Thành Quốc ngữ Lực Nam ca sỹ Hongkong
TVB – “Kình ca Kim khúc Tinh tuyển lần thứ 2” – Đề cử ca khúc “塞车 (Tắc xe)”
Giải Âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 5 – Nam ca sỹ - nhạc sỹ được hoan nghênh nhất
Hiệp hội nhà thiết kê thời trang Hongkong năm 2005 – Topten người ăn mặc đẹp nhất lần thứ 29
Giải thưởng âm nhạc mạng Sina 2005 – Album hay nhất năm 2005 “Phóng thích”

2006

“9+2 Bảng Âm nhạc Tiên phong 2005” – Topten Bảng Âm nhạc Tiên Phong Hongkong & Đài Loan “给天使看的戏 (Phim cho thiên sứ xem)”
“9+2 Bảng Âm nhạc Tiên phong 2005” – Âm nhạc Tiên phong Ca sỹ của năm
“9+2 Bảng Âm nhạc Tiên phong 2005” – Âm nhạc Tiên phong Ca sỹ - nhạc sỹ xuất sắc (Hongkong & Đài Loan)
“9+2 Bảng Âm nhạc Tiên phong 2005” – Album hay nhất của năm “Phóng thích”
“Kình Ca Vương” lần thứ 3 – Topten Kim khúc tiếng phổ thông “勇者之歌 (Bài ca của người dũng cảm)”
“Kình Ca Vương” lần thứ 3 – Album hay nhất “Phóng thích”
“Kình Ca Vương” lần thứ 3 – Ca sỹ viết nhạc Kình ca vương
Lễ trao giải Đông Nam Kình Bạo Âm nhạc lần thứ 4 – Nam ca sỹ nhạc đàn Hoa ngữ toàn cầu được hoan nghênh nhất
2006 MTV Style Awards – Nam ca sỹ phong cách nhất
“9+2 Bảng Âm nhạc Tiên phong 2006” – Tiên phong ca khúc “爱回来 (Tình yêu quay lại)”, Ca sỹ - nhạc sỹ khu vực Hongkong, Nam ca sỹ xuất sắc (Hongkong & Đài Loan)
Đông Nam Kình Bạo Âm nhạc Bảng – Nam nữ ca sỹ được hoan nghênh nhất nhạc đàn Hoa ngữ: Tạ Đình Phong, Dung Tổ Nhi

2007

9+2 Bảng Âm nhạc Tiên phong 2007 Quý 4 tuyển chọn - Top 15 Kim Khúc - “秋千 (Xích đu)”
Kình Ca Vương lần thứ 4 – Nam ca sỹ được ái mộ nhất khu vực Hongkong
Kình Ca Vương lần thứ 4 – Kình Ca Vương
Kình Ca Vương lần thứ 4 – Album hay nhất của năm “Đừng quên tôi”

2009

Bảng xếp hạng âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 9 – Top 20 Kim khúc trong năm - Đề cử ca khúc “Tonight”
Bảng xếp hạng âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 9 – Đề cử Nam ca sỹ được hoan nghênh nhất
Kình Ca Vương lần thứ 6 – Kim khúc "可以可以吗(Có thể, có thể không?)"
Music King Vua viết nhạc - Tạ Đình Phong
Kình Ca Vương MV hay nhất
MTV hay nhất - Tạ Đình Phong "Cuối cùng"

2010

Bảng xếp hạng âm nhạc Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 14 - Đề cử Nam ca sỹ được hoan nghênh nhất - Album "Tạ Đình Phong cuối cùng" (Hongkong)

2011

Giải hiệp hội nghệ sĩ Hồng Kông lần thứ 17 - Nam diễn viên kiệt xuất

2012

Nam diễn viên điện ảnh Trung Quốc xuất sắc nhất tại giải Hoa Đỉnh (2012 HuaDing Award - The Asian Performance Celebrity Satisfaction Survey Award Ceremony)